Nguyễn Thị Riện, sinh 1917 mất ngày 04 tháng 12 năm 1996 ( 24/10 âm lịch ) điện táng tại Hà Nội, chồng là Ngô Kiểm, sinh năm 1912, người Hà Đông. Đã tốt nghiệp trường Y Hà Nội, trường lục quân Trần Quốc Tuấn, Tham gia cách mạng trước tháng 8/1945, thương binh chống Pháp. Được tặng danh hiệu lão thành cách mạng. Được thưởng Huân chương kháng chiến hạng 3, Huân chương hạng 3.Mất 22/01 Quý Mùi (2003), gia đình làm nông nghiệp tại quê, sau chuyển về Hà Nội theo con. Ông bà sinh được 3 người con:
- Ngô Bảo Khanh, sinh 1943 mất 1996 (do tai biến mạch máu nảo), chồng là Nguyễn Đức Thắng có 2 người con hiện đang sinh sống tại Tiệp.
- Ngô Mạnh Phụng, sinh 1946 giáo viên Học viện lục quân Đà Lạt, quân hàm cấp đại tá, vợ là Nguyễn Thị Ngoãn, người Đồng Kênh, giáo viên phổ thông trung học, gia đình cư trú tại Đà lạt có 3 con trai:
--Ngô Việt Long cán bộ kỹ thuật trường sỹ quan thông tin Nha Trang.
--Ngô Hoà Nam sinh 1981 Học viên Học viện Hải quân Nha Trang.
--Ngô Tiến Đạt sinh 1985 học tại Đà Lạt.
-Ngô Bảo Yến, sinh 1960, công tác tại ngành Bưu điện Hà Nội, chồng là Phạm Ngọc Hoa, phó tổng giám đốc công ty Bưu chính viễn thông, gia đình cư trú trú tại Hà Nội có 2 con:
--Phạm Yến Thanh.
--Phạm Ngọc Mai.
- Ngô Bảo Khanh, sinh 1943 mất 1996 (do tai biến mạch máu nảo), chồng là Nguyễn Đức Thắng có 2 người con hiện đang sinh sống tại Tiệp.
- Ngô Mạnh Phụng, sinh 1946 giáo viên Học viện lục quân Đà Lạt, quân hàm cấp đại tá, vợ là Nguyễn Thị Ngoãn, người Đồng Kênh, giáo viên phổ thông trung học, gia đình cư trú tại Đà lạt có 3 con trai:
--Ngô Việt Long cán bộ kỹ thuật trường sỹ quan thông tin Nha Trang.
--Ngô Hoà Nam sinh 1981 Học viên Học viện Hải quân Nha Trang.
--Ngô Tiến Đạt sinh 1985 học tại Đà Lạt.
-Ngô Bảo Yến, sinh 1960, công tác tại ngành Bưu điện Hà Nội, chồng là Phạm Ngọc Hoa, phó tổng giám đốc công ty Bưu chính viễn thông, gia đình cư trú trú tại Hà Nội có 2 con:
--Phạm Yến Thanh.
--Phạm Ngọc Mai.
PARENT (M) D5 Tiến Rính Nguyễn | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Thị Ca Nguyễn | ||
Marriage | to D5 Thị Điềm Lưu | ||
Father | ? | ||
Mother | D4 Tiến Soạn Nguyễn | ||
PARENT (F) D5 Thị Ca Nguyễn | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Tiến Rính Nguyễn | ||
Father | ? | ||
Mother | ? | ||
CHILDREN | |||
F | D6 Thị Quyên Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Viết Tuân Nguyễn | ||
M | D6 Tiến Thát Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Lụa Trần | ||
M | D6 Tiến Lộ Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Nhường Đào | ||
F | D6 Thị Riện Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Kiểm Ngô | ||
M | D6 Tiến Thản Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Mùi Trần | ||
Private | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Kim Định Lư |