Nguyễn Tiến Dực sinh năm 1926, tham gia kháng chiến chống Pháp, sau hoà bình lập lại là cán bộ Xí nghiệp may đo Thống Nhất, thị xã Sơn Tây, đã nghỉ hưu, được Nhà nước tặng thưởng Huy hiệu vì sự nghiệp tiểu công nghiệp Việt Nam, mất ngày 10/11 năm Giáp Tuất (1994), phần mộ hiện ở tại nghĩa trang Hóc Găng, Nội Đốm, thôn Vỵ Thuỷ, xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây . Vợ là Nguyễn Thị Gái sinh năm 1927, người ở Phùng, Hà Tây . Sinh được 7 người con, 6 gái, 1 trai: Hiện gia đình các con cháu đều sinh sống tại thị xã Sơn Tây, thủ đô Hà Nội.
PARENT (M) D5 Tiến Bật Nguyễn | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Thị Hân Đào | ||
Father | ? | ||
Mother | D4 Tiến Soạn Nguyễn | ||
PARENT (F) D5 Thị Hân Đào | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Tiến Bật Nguyễn | ||
Father | ? | ||
Mother | ? | ||
CHILDREN | |||
M | D6 Tiến Triết Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Mai Lương | ||
Marriage | to D6 Thị Quỳ Trần | ||
F | D6 Thị Phiêu Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
F | D6 Thị Viện Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Xuân Phụng Nguyễn | ||
M | D6 Tiến Oánh Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to Private | ||
F | D6 Thị Hấn Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Quang Xiển Trần | ||
M | D6 Tiến Dực Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to Private |