Nguyễn Tiến Oánh, sinh năm 1918, thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp tham gia hoạt động du kích, diệt ác, trừ gian tại địa phương, bị địch bắt nhiều lần, giam tại thị xã Thái Bình, khi được tha về lại tiếp tục hoạt động du kích tại đạ phương cho đến khi kháng chiến thành công . Sau kháng chiến được Nhà nước tặng thưởng Huy chương kháng chiến hạng nhất . Mất ngày 21/02 năm Kỷ Mão (1999) hưởng thọ 82 tuổi, phần mộ quàng tại nghĩa trang đội 3-Nông trường Việt Mông- thị xã Sơn Tây-Hà Nội. Vơ là Trần Thị Quyển sinh năm 1921, người họ Trần Quang, sinh được 5 người con ; (03 gái, 02 trai).
PARENT (M) D5 Tiến Bật Nguyễn | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Thị Hân Đào | ||
Father | ? | ||
Mother | D4 Tiến Soạn Nguyễn | ||
PARENT (F) D5 Thị Hân Đào | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Tiến Bật Nguyễn | ||
Father | ? | ||
Mother | ? | ||
CHILDREN | |||
M | D6 Tiến Triết Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Mai Lương | ||
Marriage | to D6 Thị Quỳ Trần | ||
F | D6 Thị Phiêu Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
F | D6 Thị Viện Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Xuân Phụng Nguyễn | ||
M | D6 Tiến Oánh Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to Private | ||
F | D6 Thị Hấn Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Quang Xiển Trần | ||
M | D6 Tiến Dực Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to Private |