Nguyễn Tiến Thản, sinh 1922, được Nhà nước tặng thưởng Huân chương kháng chiến chống Pháp, là Kỹ sư điện công tác tại Bộ Lương thực phẩm, vợ là bà Trần Thị Mùi người Thanh Miện Hải Dương, mất 1995, phần mộ tại nghĩa trang xã Long Bình, Gia Lâm, Hà Nội . Sau khi bà Mùi mất ông Thản Chuyển vào Vũng Tàu ở với con gái và mất năm 2004. hiện nay tro cốt của ông được gửi tại Chùa Thích Ca, phường 4, TP Vũng Tàu . Sinh được 3 người con, 2 gái 1 trai.
PARENT (M) D5 Tiến Rính Nguyễn | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Thị Ca Nguyễn | ||
Marriage | to D5 Thị Điềm Lưu | ||
Father | ? | ||
Mother | D4 Tiến Soạn Nguyễn | ||
PARENT (F) D5 Thị Ca Nguyễn | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Tiến Rính Nguyễn | ||
Father | ? | ||
Mother | ? | ||
CHILDREN | |||
F | D6 Thị Quyên Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Viết Tuân Nguyễn | ||
M | D6 Tiến Thát Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Lụa Trần | ||
M | D6 Tiến Lộ Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Nhường Đào | ||
F | D6 Thị Riện Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Kiểm Ngô | ||
M | D6 Tiến Thản Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Mùi Trần | ||
Private | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Kim Định Lư |