Nguyễn Tiến Triết, sinh năm 1911, là cán bộ Nhà máy thuốc lá Sơn Tây, được Nhà nước tặng thưởng Huân chương vì sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, (Có 02 con là liệt sỹ), mất năm 1988, phần mộ hiện an táng taị nghĩa trang Hóc Găng, Nội Đốm, Vỵ Thuỷ, Sơn Tây, ông có 02 bà vợ :
Bà cả là : Lương Thị Mai, mất năm 1994, phần mộ hiện ở tại nghĩa trang Hóc Găng, Nội Đốm , Vỵ Thuỷ, Sơn Tây, sinh được 02 người con.
Bà cả là : Lương Thị Mai, mất năm 1994, phần mộ hiện ở tại nghĩa trang Hóc Găng, Nội Đốm , Vỵ Thuỷ, Sơn Tây, sinh được 02 người con.
PARENT (M) D5 Tiến Bật Nguyễn | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Thị Hân Đào | ||
Father | ? | ||
Mother | D4 Tiến Soạn Nguyễn | ||
PARENT (F) D5 Thị Hân Đào | |||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D5 Tiến Bật Nguyễn | ||
Father | ? | ||
Mother | ? | ||
CHILDREN | |||
M | D6 Tiến Triết Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Thị Mai Lương | ||
Marriage | to D6 Thị Quỳ Trần | ||
F | D6 Thị Phiêu Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
F | D6 Thị Viện Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to D6 Xuân Phụng Nguyễn | ||
M | D6 Tiến Oánh Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to Private | ||
F | D6 Thị Hấn Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to Private | ||
M | D6 Tiến Dực Nguyễn | ||
Birth | |||
Death | |||
Marriage | to Private |